ao hồ tiếng anh là gì
Cửu vĩ hồ tiếng Anh là gì. Đối với các định nghĩa khác, xem Hồ ly (định hướng). Cửu vĩ thiên hồ (chữ Hán: 九尾狐), thông thường gọi Cáo chín đuôi hay Hồ ly chín đuôi, là một trong những hình dạng tiêu biểu nhất của loài hồ ly tinh, một trong những loại yêu tinh
Tiếng Anh giao tiếp Langmaster is with Kiên Phạm Trung. July 24, 2018 ·. Bạn đã biết ao hồ sông suối là gì trong tiếng Anh chưa? Note lại ngay 17 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHỦ ĐỀ DANH THẮNG NÀY NHA. 1. forest /ˈfɔːrɪst/: rừng.
quản lý hồ sơ. hồ sơ tâm lý. hồ sơ quản lý. hồ sơ địa lý. sơ hở pháp lý. Tiết lộ rằng công ty sở hữu 85,3 triệu cổ phiếu NIO Inc. trong một hồ sơ pháp lý thứ ba. Disclosed that it owns 85.3 million Nio shares in a regulatory filing Tuesday. ( 6) Hồ sơ Pháp lý: Tiến hành các thủ
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ao hồ trong tiếng Trung và cách phát âm ao hồ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ao hồ tiếng Trung nghĩa là gì .
1. ÁO KHOÁC vào giờ Anh là gì? Hình ảnh minh họa áo khoác. Áo mặc vào giờ đồng hồ thời trang Anh là Jacket Phiên âm: Anh - Anh /ˈdʒæk.ɪt/ Định nghĩa giờ Việt: Áo khoác là áo khoác ngắn. Định nghĩa giờ Anh: Jacket is a short coat . 2. Một số ví dụ Anh - Việt
Who Is Halle Berry Dating Now. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ao hồ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ao hồ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ao hồ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Sông suối, ao hồ. 2. Nuôi vịt trên ao hồ. 3. Sông ngòi và ao hồ chiếm 5,7%. 4. Thiết lập đập, ao hồ giữ nước. 5. Nhiều chùa có cả giếng, ao, hồ sen... 6. Nó tồn tại trong đại dương, ao hồ. 7. Phần lớn ao hồ và vườn đều ở phía bắc. 8. Bao quanh làng còn có một hệ thống ao hồ. 9. Bọ cánh cứng nâu Sunburst sống trong ao hồ và bơi tốt. 10. Thường thấy bay lượng xung quanh ao, hồ và nước vẫn khác. 11. Khi mùa khô đến, Macina trở thành một mạng lưới ao, hồ, kênh. 12. Một số người tin rằng nó là có từ các ao hồ cổ đại. 13. Đá, ao hồ và cây cối được dùng để làm những khu rừng giả. 14. Mọc ở các ao hồ ruộng đầm và trên đất ẩm ven nguồn nước. 15. Làm anh nhớ tất cả thành phố, thị trấn chết tiệt, rồi ao hồ, rừng núi. 16. Ao hồ, nguồn nước công cộng, ở khắp nơi, từ Sri Lanka đến Kashmir, và các vùng khác 17. N. fowleri thường được tìm thấy ở những vùng nước ngọt ấm như ao, hồ, sông và suối nước nóng. 18. Một số loài khác được trồng làm cây cảnh trong ao hồ hay vườn lầy lội hoặc các bể cảnh. 19. Chu trình của nước và hệ thống sông ngòi, ao hồ, biển trên trái đất cung cấp nước cho chúng ta. 20. Khi nước băng tan đọng lại trên bề mặt thay vì chảy đi, nó tạo thành các ao, hồ băng tan. 21. Nhiều hộ gia đình sử dụng nước giếng khoan, nước sông, ao, hồ hoặc kênh tưới tiêu chưa qua xử lý. 22. Ở Ấn Độ, sếu sarus, cao nhất trong các loài chim bay, đã quen với việc sinh sản nơi các ao hồ trong làng. 23. Lớp băng được hình thành và nổi trên ao hồ vào mùa đông, giúp thủy sinh vật có thể sống bên dưới mặt băng. 24. Loài cây này được trồng để lấy hạt trong các ao hồ vùng đất thấp ở Ấn Độ, Trung Quốc và Nhật Bản. 25. Ở những vùng lạnh giá trên thế giới, toàn bộ sông ngòi, ao hồ và ngay cả đại dương đều đóng băng vĩnh viễn”. 26. Phần lớn nước được chứa trong các đại dương, ao hồ, sông ngòi, băng hà, tảng băng ở địa cực, và trong lòng đất. 27. Nước từ ao hồ, sông, và những bồn chứa, giếng không đậy nắp ít khi sạch, nhưng nếu nấu sôi thì an toàn hơn. 28. Hai loài nổi bật của chi thường mọc tại ao hồ sông suối như các loài thực vật thuỷ sinh, B. heudelotii, và B. heteroclita. 29. Một số trong các loài này thường được sử dụng trong bể cảnh nước ngọt, xung quanh và trong ao hồ trong khí hậu nóng ấm. 30. Trong tiếng Anh, câu cá ao hồ hay còn gọi là Coarse fishing là thuật ngữ được sử dụng ở Vương quốc Anh và Ireland dùng để chỉ về việc câu những con cá trong ao, hồ và cá cao hồ là các loài cá nước ngọt không nằm trong danh sách các loài cá câu thể thao game fish. 31. Nó xuất hiện trong các sông nước đen chảy chậm, ao hồ và đầm lầy mà không có các trầm tích ngập lụt giàu phù sa. 32. Bệnh lây truyền do uống nước nhiễm bẩn , thường là ở ao hồ hoặc sông suối ở những vùng khí hậu miền núi mát mẻ hơn . 33. Ngoài ra, khắp vườn quốc gia là rất nhiều những ao hồ vĩnh cửu và bán vĩnh cửu, hầu hết chúng đều khô cạn vào mùa khô. 34. Lúc bé, tôi bị mê hoặc trước cây cối, thú vật trong những con lạch, ao hồ gần nhà ở làng New Paris, Ohio, Hoa Kỳ. 35. Các ao hồ nhỏ có thể chứa quần thể khoảng 150 con, nói chung không rộng hơn 600 mét vuông, và bay hơi cạn trong mùa khô. 36. Vùng này ban đầu có tên là Chungsutgol có nghĩa là thung lũng nước sạch, có nhiều ao hồ sạch từng tồn tại trong suốt Nhà Triều Tiên. 37. Cùng với việc mang năng lượng đến cho cư dân nông thôn và mở rộng việc làm, nhóm doanh nghiệp Grameen còn mở rộng sang cả việc quản lý các ao hồ nông thôn thông qua Grameen Motsho hay Hiệp hội Nghề cá, tìm kiếm giải pháp bảo vệ tính đa dạng của các loài cá trong các ao hồ đánh bắt cá của Bangladesh . 38. Không có sự rủa sả trên thú vật, kể cả chim, cá; núi non, ao hồ, sông ngòi, biển cả; bầu trời, đám mây, mặt trời, mặt trăng và ngôi sao. 39. * Đừng bao giờ uống nước sông , suối , hoặc ao hồ trừ phi các cơ quan y tế địa phương đã chứng nhận là nước có thể uống được an toàn . 40. Tệ hại hơn nữa, bạn không có bản đồ, cho nên bạn không biết là dòng sông này sẽ chảy đến một thác nước hay vào một ao hồ phẳng lặng. 41. Hãy nghĩ đến nhiều điều tốt lành mà Đức Giê-hô-va đã cung cấp để chúng ta hưởng như núi non, rừng rậm, ao hồ và đại dương xinh đẹp. 42. Trong số các loại mèo lớn, chỉ có hổ và báo đốm Mỹ jaguar là bơi tốt, và thông thường người ta hay thấy hổ tắm trong ao, hồ và sông. 43. Hơn nữa, những thú vật, chim, cá không bị rủa sả, và núi non, ao hồ, sông ngòi, biển cả, bầu trời, áng mây, mặt trời, mặt trăng và ngôi sao cũng vậy. 44. Nếu nước giống như những chất khác, nặng hơn khi đông lại, lúc ấy ao hồ, sông ngòi và biển cả sẽ đông cứng từ dưới đáy lên, chôn vùi mọi thứ trong lớp băng! 45. Sóng trọng trường do gió gây ra trên mặt thoáng của ao hồ, biển và đại dương trên Trái Đất có chu kỳ từ 0,3 đến 30 giây tần số từ 3 Hz đến 0,03 Hz. 46. Loài đã tuyệt chủng, H. major, được tìm thấy ở dạng hóa thạch có trong hệ động vật ao hồ thuộc thế Miocen trong khu vực ngày nay là Ban Nong Pia, tỉnh Phetchabun, Thái Lan. 47. Tuy nhiên, riêng loài ếch Hochstetter đẻ trứng của nó trong các ao hồ nông và có nòng nọc sinh sống tự do, mặc dù chúng không bơi hay kiếm ăn quá xa nơi nở ra, trước khi biến thái thành ếch trưởng thành. 48. Naegleria fowleri /nəˈɡlɪəriə/, còn được gọi là "amip ăn não" là một loại sinh vật đơn bào thuộc nhóm excavata sinh sống tự do, thường được tìm thấy trong các khu vực nước ngọt ấm, chẳng hạn như ao, hồ, sông, suối nước nóng. 49. Cryptodira đã tiến hóa chủ yếu trong suốt kỷ Jura, và vào cuối kỷ này thì nó đã gần như thay thế hoàn toàn cho Pleurodira trong các sông ngòi, ao hồ; trong khi bắt đầu phát triển và tiến hóa thành các loài sống trên cạn. 50. Ngoài ra, Ngài muốn chúng ta nhìn thấy và thích thú về những sự sáng tạo kỳ diệu của Ngài người và thú, núi và sông, ao hồ và bể cả, bông hoa và cây cỏ, bầu trời và những mầu sắc lộng lẫy của cảnh hoàng hôn.
Phép dịch "Bác Hồ" thành Tiếng Anh Câu dịch mẫu Bài hát Teacher Uncle Ho Bác Hồ – Thầy giáo của Pete Seeger ... ↔ How Can I Keep From Singing Pete Seeger. The most common nickname of Hồ Chí Minh Bài hát Teacher Uncle Ho Bác Hồ – Thầy giáo của Pete Seeger ... How Can I Keep From Singing Pete Seeger. Bác Hồ như chúng tôi đã biết. Ending Welfare as We Know It. “Chiếc Huy hiệu Bác Hồ - chuyện bây giờ mới kể”. "The Official Charts Company - Know by Now". Đồng hồ Einstein chính xác là chậm hơn một phút so với đồng hồ bác và vẫn đang chạy! Einstein's clock is exactly one minute behind mine and still ticking! Gần đây, anh bắt đầu hát về các chủ đề xã hội và nhân quyền và bi kịch của các tù nhân chính trị như Trần Huỳnh Duy Thức, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh Mẹ Nấm và Hồ Văn Hải Bác sĩ Hồ Hải. Recently, he has begun to sing about social and human rights issues and the plight of political prisoners such as Tran Huynh Duy Thuc, Nguyen Ngoc Nhu Quynh “Mother Mushroom”, and Ho Van Hai Dr. Ho Hai. Lúc đầu Bác sĩ Hồ Văn Nhựt được tuyển chọn để đảm trách chức Thủ tướng vì ông được sự ủng hộ của mọi thành phần tôn giáo và chính trị. Dr Hồ Văn Nhựt was nominated for the role of Prime Minister of South Vietnam as he had the support from all religious and political parties. * Một loại xét nghiệm khác là xét nghiệm thăm dò pH trong 24 tiếng đồng hồ , bác sĩ đặt một ống nhỏ vào trong thực quản và giữ ở đó trong vòng 24 tiếng đồng hồ . * In another kind of test , called a 24-hour pH-probe study , the doctor puts a tiny tube into the esophagus that will stay there for 24 hours . Cổ đột nhập vào văn phòng của bác sĩ Hopper và trộm hồ sơ của con. She broke into Dr. Hopper's office and stole his files. Bác lấy hộ cháu tập hồ sơ kia được không? Can you pass me that file over there? Nhưng ý niệm mơ hồ này bị bác bỏ vì hoàn toàn vô căn cứ. This farfetched notion had to be discarded as unfounded. Những khẩu đại bác này là những cái hồ ở trong công viên. These cannons are pools at the park. Bác sĩ West, che đồng hồ của anh lại. Doctor west, cover your watch. Hôn thê của anh... một bác sĩ đeo chiếc đồng hồ giá 200 rupi rẻ tiền. My fiancée... a doctor in the making, wearing a cheap, 200 / - watch! Tôi thấy trong hồ sơ của bác sĩ Foreman chứ không phải phép lạ đâu. I see from the chart that Dr Foreman prescribed medicine, not a miracle. Các bác sĩ cấp cứu hồ sơ cho thấy rằng ông cũng đã bị thương để khuôn mặt của mình, đôi tai và bàn tay. The emergency physician's record shows that he also had injuries to his face, ears, and hand. Bác sĩ, tôi đã kiểm tra hồ sơ máu O ở tầng dưới. Doctor, I checked the O-Neg records. Hồ Bác sĩ kết luận rằng các bệnh được gây ra bởi sự thiếu hụt các nguyên tố Wu Xing lửa, nước, đất, gỗ và kim loại, và ông phân loại bệnh cũng như chế độ ăn theo quy định. Ho the Physician concluded that diseases are caused by deficiencies of elements Wu Xing fire, water, earth, wood, and metal, and he classified diseases as well as prescribed diets. Sau khi trẻ chào đời 4 tiếng đồng hồ , bác sĩ mới bắt đầu dò tìm nguyên nhân gây thở nhanh , chẳng hạn như viêm phổi , nhiễm trùng máu , hoặc các vấn đề về phổi , bao gồm sự chậm phát triển . After 4 hours after delivery , doctors start to look for a cause of the rapid breathing , such as pneumonia , a blood infection , or problems with the lungs , including underdevelopment . Khi y tá gọi chúng tôi vào, bác sĩ nội trú đang điền một hồ sơ khám bệnh When the nurse called us back in, the resident was filling out a form. Cháu lấy cái vợt tennis của Daniel ở nhà hồ bơi cho ảnh nha bác? Do you mind if I grab Daniel's squash racket from the pool house for him? Oh, tôi có thể xem hồ sơ an ninh của bác sĩ của Balan được không? Oh, would it be possible to see Dr. Balan's security clearance? Đó là lý do đồng hồ của nó chậm hơn bác một phút. That's why his watch is exactly one minute behind mine. Trong sáu tháng đầu năm 2018, chính quyền Việt Nam đã xét xử và bỏ tù ít nhất 26 nhà hoạt động và blogger nhân quyền theo các điều luật hà khắc, trong đó có blogger Hồ Văn Hải bút danh Bác sĩ Hồ Hải, các nhà vận động nhân quyền Nguyễn Trung Tôn, Nguyễn Bắc Truyển, Phạm Văn Trội và Trần Hoàng Phúc, các nhà vận động dân chủ Nguyễn Viết Dũng và Nguyễn Văn Oai, các nhà hoạt động Phật giáo Hòa Hảo Bùi Văn Trung và Bùi Văn Thâm. During the first six months of 2018 alone, the government convicted and imprisoned at least 26 rights bloggers and activists under various abusive laws, including blogger Ho Van Hai[2] also known as Dr. Ho Hai, rights campaigners Nguyen Trung Ton, Nguyen Bac Truyen, Pham Van Troi and Tran Hoang Phuc, pro-democracy advocates Nguyen Viet Dung and Nguyen Van Oai,[3] and Hoa Hao Buddhist activists Bui Van Trung and Bui Van Tham.[ Trong khi Fox Business Network báo cáo rằng Avon đã trì hoãn tiến trình này và Coty đã rút lại đề xuất của mình, báo cáo trước đó cho biết Avon đã bác bỏ hồ sơ dự thầu, "vào thời điểm đó, hội đồng kết luận và vẫn tin rằng, chỉ dẫn về sự quan tâm của Coty là có cơ hội và không vì lợi ích cao nhất của cổ đông Avon." While Fox Business Network reported that Avon delayed the process and Coty withdrew its offer, earlier reports said that Avon rejected the bid, stating "At the time, the board concluded, and it still believes, that Coty's indication of interest is opportunistic and not in the best interest of Avon's shareholders."
Phép dịch "ao cá" thành Tiếng Anh fish pond, piscina, piscinae là các bản dịch hàng đầu của "ao cá" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Tôi muốn thấy những ao cá ở các bãi và hầm đậu xe. ↔ I want to see fish ponds in parking lots and basements. Tôi muốn thấy những ao cá ở các bãi và hầm đậu xe. I want to see fish ponds in parking lots and basements. body of standing water, man-made and non perennial, used for pisciculture Tôi muốn thấy những ao cá ở các bãi và hầm đậu xe. I want to see fish ponds in parking lots and basements. crawl fish preserve fishpond nurse-pond nursery nursery garden fish-farm fish-pond stew Tôi muốn thấy những ao cá ở các bãi và hầm đậu xe. I want to see fish ponds in parking lots and basements. Nhưng lần này, cha con tôi ngồi lại bên một ao cá nhỏ và tôi tặng con bé một chiếc chìa khóa vàng. But on this occasion, we sat by the small fishpond, and I presented her with a golden key on a gold chain. Vào năm 1933, cha mẹ biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước tại một ao cá gần Henderson, bang Texas. In 1933, Mom and Dad symbolized their dedication to Jehovah by water baptism in a fishpond near Henderson, Texas. Một phần của tỉnh, đặc biệt Muang Yommalath, bị ảnh hưởng nặng nề do lũ lụt do mưa lớn vào tháng 7 năm 2011, ảnh hưởng đến diện tích lớn lúa của huyện, ngập gần 700 ha, phá hủy hàng chục ao cá và làm chết 112 con gia súc. Part of the province, particularly Yommalath District, was badly affected by floods caused by heavy rain in July 2011, affecting rice farmland in the district, inundating almost 700 hectares, destroying dozens of fishponds and killing 112 cattle. Một khẩu phần 3 ao-xơ cá hồi nấu chín cũng có thể cung cấp tương đương 200% giá trị dinh dưỡng vitamin D được khuyến cáo mỗi ngày . One 3-ounce portion of cooked salmon can provide nearly 200 % of the recommended daily value of vitamin D . Vào những năm 1970, các ao cá bắt đầu được đào xung quanh cối xay, cá được cho ăn bằng kênh dẫn; hơn một triệu gallon nước ngọt chảy qua các ao này mỗi ngày, giúp việc sản xuất thương mại cá hồi diễn ra "mà không cần dùng kháng sinh hoặc oxy bổ sung". In the 1970s, fish ponds were dug around the mill, fed by the leat; over a million gallons of fresh water flow through these ponds every day, helping the commercial production of trout "without the need for antibiotics or added oxygen". Ao này có cá không? Are there fish in this pond? Bèo cái thông thường được sử dụng trong các ao nuôi cá ở các vùng nhiệt đới để tạo nơi trú ẩn cho cá bột và cá nhỏ. Water lettuce is often used in tropical aquariums to provide cover for fry and small fish. Trong tiếng Anh, câu cá ao hồ hay còn gọi là Coarse fishing là thuật ngữ được sử dụng ở Vương quốc Anh và Ireland dùng để chỉ về việc câu những con cá trong ao, hồ và cá cao hồ là các loài cá nước ngọt không nằm trong danh sách các loài cá câu thể thao game fish. Coarse fish – Coarse fishing is a term used in the United Kingdom and Ireland for angling for coarse fish, which are those types of freshwater fish other than game fish . Các ao chứa đầy cá cảnh đầy màu sắc truyền thống được tìm thấy trong các khu vườn ở Đông Á. The ponds are filled with colourful koi traditionally found in gardens in East Asia. Trong một số ao và đầm có cá nước ngọt, như Cá măng sữa Chanos chanos và các loài khác nhỏ hơn. In the few ponds and marshes there are freshwater fish, like Chanos chanos and other smaller species. Ông ta thích hút thuốc và thích câu cá trong cái ao trong làng. He has a habit of smoking and enjoys fishing in the village's pond. Nàng tiên cá nhỏ, ao ước có được chàng hoàng tử và một linh hồn bất diệt, cuối cùng tìm đến Phù thủy Biển. The Little Mermaid, longing for the prince and an eternal soul, visits the Sea Witch in a dangerous part of the ocean. Nuôi cá lồng được đặt trong hồ, nhánh sông, ao, sông, biển để chứa và bảo vệ cá cho đến khi chúng có thể thu hoạch. Fish cages are placed in lakes, bayous, ponds, rivers, or oceans to contain and protect fish until they can be harvested. Một bàn tay kỳ quái xuất hiện và túm cổ hắn, kéo hắn ra khỏi miệng hầm như kéo một con cá ra khỏi ao. A disembodied hand appeared and seized him by the collar, dragging him up out of the pit like a fish from a pond. Không có sự rủa sả trên thú vật, kể cả chim, cá; núi non, ao hồ, sông ngòi, biển cả; bầu trời, đám mây, mặt trời, mặt trăng và ngôi sao. And there was no curse on the animals, including birds and fish; nor on the mountains, lakes, rivers, and seas; nor on the skies, clouds, sun, moon, and stars. Những người khác vì ao ước muốn biết tương lai của cá nhân họ nên đã tìm đến thuật chiêm tinh và ma thuật. Others, desperate to know what the future holds for them personally, look to astrology or spiritism for answers. Trong đền thờ Sobek ở Arsinoe, cá sấu được nuôi giữ trong ao của đền thờ, chúng được cho ăn, được trang sức và thờ cúng. In Sobek's temple in Arsinoe, a crocodile was kept in the pool of the temple, where it was fed, covered with jewelry, and worshipped. Ai trong chúng ta lại không muốn đến gần một chỗ trong ao khi thấy người ta đang bắt được nhiều cá ở chỗ đó? Who of us upon seeing another fisherman having much success would not move closer to that area of the pond? Cá vàng thường có thể được giữ trong các khu vườn nước ao ngoài trời suốt cả năm. Common goldfish can be kept in water gardens or outdoor ponds throughout the year. Thông tin về các con mồi của nó là thưa thớt, nhưng chim nội địa dường như ăn cá nhỏ dồi dào, trong ao và cửa hút gió che chở, dài ít hơn 10 cm, với một trọng lượng cá nhân một gram hoặc hai, chẳng hạn như Poecilia spp. đặc biệt sailfin molly Poecilia latipinna. Information about its prey is sparse, but inland birds seem to feed on small, abundant fish in ponds and sheltered inlets, less than 10 cm in in length, with an individual weight of a gram or two, such as Poecilia species especially the sailfin molly Poecilia latipinna. Hơn nữa, những thú vật, chim, cá không bị rủa sả, và núi non, ao hồ, sông ngòi, biển cả, bầu trời, áng mây, mặt trời, mặt trăng và ngôi sao cũng vậy. And there was no curse on the animals, including birds and fish; nor on the mountains, lakes, rivers, and seas; nor on the skies, clouds, sun, moon, and stars. Ở vùng khí hậu nóng, điều quan trọng là nhiệt độ ao không tăng lên một cách nguy hiểm mức độ cao sẽ giết chết cá. In hot climates, it is important that pond temperatures do not rise to dangerously high levels which will kill the fish. Hãy cân nhắc việc viết xuống những bài ca các anh chị em muốn các em ôn lại về những đồ vật khác nhau ví dụ, hoa trong bình, cá bằng giấy trong một cái ao, bộ lông ở trên mình con gà tây, lá ở trên cây hoặc hình trái tim được dán xung quanh phòng. Consider writing the songs you want the children to review on different objects for example, flowers in a jar, paper fish in a pond, feathers on a turkey, leaves on a tree, or hearts taped around the room. Trong khi hành vi này được chào đón bởi các chủ sở hữu con cá vàng, nó đã chứng minh vấn đề trong các ao nuôi ngoài trời, nơi những kẻ săn mồi có thể ăn con mồi thân thiện. While this behavior is welcomed by goldfish owners, it proved problematic in outdoor ponds where predators may eat such friendly prey.
pond, pool, mere là các bản dịch hàng đầu của "ao" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Ao này không bị cạn ngay cả trong mùa hè. ↔ This pond doesn't go dry even in the summer. A natural body of standing fresh water occupying a small surface depression, usually smaller than a lake and larger than a pool. [..] Ao này không bị cạn ngay cả trong mùa hè. This pond doesn't go dry even in the summer. Qua nhiều thế kỷ, bùn tích tụ thành một lớp dầy làm cho ao dần dần biến mất. Over the centuries a thick layer of mud accumulated and the pool gradually disappeared. dub measure approximately measure roughly body of standing water, either natural or man-made, that is usually smaller than a lake Ao này không bị cạn ngay cả trong mùa hè. This pond doesn't go dry even in the summer. pond desiderata desideratum Jia Pingwa fish pond wisher unsolicitous wishful Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô". The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party Bolsheviks Central Committee of October 20, 1948 "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR." ước ao được Lời Chúa khuyên dạy. Truth and wisdom from above. 3. a Tại sao người ta ao ước được sống đời đời? 3. a Why do humans long for eternal life? Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. He wrote to the congregation in Thessalonica “Having a tender affection for you, we were well pleased to impart to you, not only the good news of God, but also our own souls, because you became beloved to us.” Thiết lập đập, ao hồ giữ nước. Inactive, in storage. 5 Bạn có ao ước thật nhiều bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh không? 5 Do you long to start a Bible study? Cái anh thực sự ao ước trong đời, là yêu được ai đó như em. What I really want is someone like you. Ê-sai 6315 Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài. Isaiah 6315 Jehovah has held back his power and controlled his deep feelings —“the commotion of [his] inward parts, and [his] mercies”— toward his people. Đúng như những gì tôi ao ước, tôi là nữ hoàng của ngày hôm đó’. Just as I wanted, I was queen for the day.’ Người đàn ông đáp “Lạy Chúa, tôi chẳng có ai để quăng tôi xuống ao trong khi nước động; lúc tôi đi đến, thì kẻ khác đã xuống ao trước tôi rồi” Giăng 56–7. The man replies, “Sir, I have no man, when the water is troubled, to put me into the pool but while I am coming, another steppeth down before me” John 56–7. A-ghê 27 Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật? Haggai 27 Is the rocking “of all the nations” causing “the desirable things” of the nations —honesthearted individuals— to embrace true worship? “Những sự ao-ước của các nước”, những người thuộc đám đông, vẫn đang lũ lượt vào cửa. “The desirable things of all the nations,” members of the great crowd, are still crowding through them. Anh chị có ao ước phục vụ Đức Giê-hô-va nhiều hơn không? Do you desire to increase your service to Jehovah? Bèo cái thông thường được sử dụng trong các ao nuôi cá ở các vùng nhiệt đới để tạo nơi trú ẩn cho cá bột và cá nhỏ. Water lettuce is often used in tropical aquariums to provide cover for fry and small fish. Châm-ngôn 831 Kinh Thánh cho chúng ta biết “thiên-sứ cũng ước-ao xem thấu” hay mong biết rõ những việc liên quan đến Đấng Christ và tương lai, là những việc được báo trước cho các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.—1 Phi-e-rơ 111, 12. Proverbs 831 And the Bible informs us that “angels are desiring to peer” into facts about Christ and the future that have been revealed to God’s prophets. —1 Peter 111, 12. Chúng phát triển mạnh trong các con sông nhỏ và lớn, các hồ chứa, hồ tự nhiên, và ao. They thrive in small and large rivers, reservoirs, natural lakes, and ponds. Bé của bạn giờ đây đã cân nặng được khoảng chừng 3,9 ao-xơ 110 gram và dài khoảng chừng 4,7 in-sơ 12cm từ đỉnh đầu đến mông . Your baby now weighs about ounces 110 grams and measures about inches 12cm in length from crown to rump . Tôi đã ước ao, cầu nguyện, và hi vọng, và làm bất cứ điều gì có thể để vào một buổi sáng, khi tỉnh giấc, tôi sẽ trở thành một con người khác, và tôi sẽ không phải 'vật lộn' với những khó khăn này. I would wish, and pray, and hope, and do whatever I could so I would wake up in the morning and be different, and I wouldn't have to deal with these struggles. Tuy đã trở thành giáo viên, nhưng điều mẹ thật sự ao ước là giúp người khác biết về Đức Chúa Trời. Although she became a schoolteacher, she really wanted to use her life helping people draw close to God. Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành. The impotent man at the pool of Bethesda, the leper along the journey to Jerusalem, and Corrie ten Boom were made whole. Quả thật, Loida nói rằng trong 18 năm, nó ao ước được nói chuyện. Indeed, Loida said that for 18 years she had longed to communicate. Như con cái không bao giờ chán đến gần cha chúng, chúng ta nên ao ước mong mỏi dùng thì giờ để cầu nguyện với Đức Chúa Trời. As children who never tire of going to their father, we should long to spend time in prayer to God. Những gì chúng ta nói không nên chỉ là những câu hấp dẫn để lôi cuốn sự chú ý nhất thời; nhưng nên có căn bản, gây sự tin tưởng khiến người nghe có lòng ao ước muốn tìm hiểu thêm nhiều hơn nữa. What we say should not be just a catchy phrase to spark momentary interest; it should have substance, inspiring confidence that creates a desire to learn more. Một nỗ lực đã được thực hiện để tìm thấy kho báu của cư dân thị trấn Carrol Cove bằng cách tháo cạn các ao nhưng các nỗ lực đều đã thất bại. An attempt was made to find the treasure by residents of Carrol Cove by draining the pond. Tôi ao ước ai đó nói với tôi việc đó. I think someone told him about it.
VIETNAMESEao hồENGLISHlake NOUN/leɪk/Ao hồ là danh từ chung dùng để chỉ những vùng nước đọng lại, có thể là ao tự nhiên hoặc ao nhân tôi đã từng chèo thuyền trong ao used to go boating on that sạn nằm ở một vị trí đẹp nhìn ra ao hotel is in a lovely location overlooking the chúCùng Dol học các từ vựng ngoài ao hồ mà liên quan đến các loại thủy vực khác nhé- lagoon đầm phá- loch hồ lớn- reservoir hồ chứa nước ngọt- pond ao- pool hồ tắm- puddle vũng nướcDanh sách từ mới nhấtXem chi tiết
ao hồ tiếng anh là gì